DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ XÃ ĐỨC XUÂN

Thứ sáu - 19/04/2024 05:08
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ 
                 
STT Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)
Trình độ chuyên môn
(nếu có)
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
1 Xã Đức Xuân Phàn Chiềm Kinh 1980 Nam Dao Thôn Nà Bó   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
2 Xã Đức Xuân  Triệu Giào Pú 1979 Nam Dao Thôn Nà Bó   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
3 Xã Đức Xuân  Phượng Chàn Dùng 1990 Nam Dao Thôn Nà Bó   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
4 Xã Đức Xuân Trần Thị Nhuận 1992 Nữ Dao Thôn Nà Bó   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
5 Xã Đức Xuân  Triệu Trung Cao 1994 Nam Dao Thôn Nà Bó   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
6 Xã Đức Xuân Triệu Trồng Nhàn 1998 Nam Dao Thôn Nà Bó Đại Học Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
7 Xã Đức Xuân  Ma Văn Di 1986 Nam Tày Thôn Xuân Thành   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
8 Xã Đức Xuân Ma Văn Báu 1971 Nam Tày Thôn Xuân Thành   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
9 Xã Đức Xuân Ma Văn Hùng 1993 Nam Tày Thôn Xuân Thành   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
10 Xã Đức Xuân Lá Thị Mai 1992 Nữ Tày Thôn Xuân Thành Trung cấp Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
11 Xã Đức Xuân Ma Văn Lợi 1987 Nam Tày Thôn Xuân Thành   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
12 Xã Đức Xuân Ma Văn Hòa 1991 Nam Tày Thôn Xuân Thành Đại Học Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
13 Xã Đức Xuân Ma Thị May 1992 Nữ Tày Thôn Xuân Minh Cao đẳng Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
14 Xã Đức Xuân Ma Văn Lương 1982 Nam Tày Thôn Xuân Minh   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
15 Xã Đức Xuân Ma Thị Thinh 1995 Nữ Tày Thôn Xuân Minh   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
16 Xã Đức Xuân Ma Văn Thuận 1976 Nam Tày Thôn Xuân Minh   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
17 Xã Đức Xuân   Ma Văn Lán               1977 Nam Tày Thôn Xuân Minh   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
18 Xã Đức Xuân Ma Văn Đội 1993 Nam Tày Thôn Xuân Minh   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
19 Xã Đức Xuân Phượng Văn Siền 1979 Nam Dao Thôn Nặm Tạu   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
20 Xã Đức Xuân Đặng Đức Hỵ 1991 Nam Dao Thôn Nặm Tạu   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
21 Xã Đức Xuân Đặng Văn Phúc 1979 Nam Dao Thôn Nặm Tạu   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
22 Xã Đức Xuân Lý Thị Lan 1997 Nữ Dao Thôn Nặm Tạu   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
23 Xã Đức Xuân Giàng Seo Lành 1990 Nữ Mông Thôn Nặm Tạu   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
24 Xã Đức Xuân Phượng Chàn Kiên 1989 Nam Dao Thôn Nặm Tạu   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
25 Xã Đức Xuân Phàn Dùn Sang 1956 Nam Dao Thôn Phiêng Phày   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
26 Xã Đức Xuân Phượng Chòi Phấu 1976 Nam Dao Thôn Phiêng Phày   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
27 Xã Đức Xuân Phượng Chàn Sinh 1993 Nữ Dao Thôn Phiêng Phày   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
28 Xã Đức Xuân Triệu Thanh Minh 1990 Nam Dao Thôn Phiêng Phày   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
29 Xã Đức Xuân Triệu Tạ Nhàn 1981 Nam Dao Thôn Phiêng Phày   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
30 Xã Đức Xuân Triệu Mùi Tòng 2002 Nữ Dao Thôn Phiêng Phày   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
31 Xã Đức Xuân Lý Văn Tòng 1972 Nữ Dao Thôn Xuân Mới   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
32 Xã Đức Xuân Đặng Chàn Châu 1980 Nam Dao Thôn Xuân Mới Trung cấp Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
33 Xã Đức Xuân Ma Văn Khu 1984 Nam Tày Thôn Xuân Mới Trung cấp Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
34 Xã Đức Xuân Đặng Xuân Đại 1974 Nam Dao Thôn Xuân Mới   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
35 Xã Đức Xuân Ma Thị Thuyết 1986 Nữ Tày Thôn Xuân Mới Trung cấp Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
36 Xã Đức Xuân Ma Văn Cường 1989 Nam Tày Thôn Xuân Mới   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
37 Xã Đức Xuân Phượng Chàn Cao 1980 Nam Dao Thôn Xuân Đường   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
38 Xã Đức Xuân Bế Xuân Trang 1989 Nam Tày Thôn Xuân Đường Đại Học Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
39 Xã Đức Xuân Phùng Vàn Tình 1989 Nam Dao Thôn Xuân Đường   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
40 Xã Đức Xuân Ma Văn Dung 1981 Nam Tày Thôn Xuân Đường   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
41 Xã Đức Xuân Ma Thị Den 1982 Nữ Tày Thôn Xuân Đường   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
42 Xã Đức Xuân Phượng Chòi Tòng 1967 Nam Dao Thôn Xuân Đường   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
43 Xã Đức Xuân Phượng Văn Tiến 1996 Nữ Dao Thôn Xuân Thượng   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
44 Xã Đức Xuân Cư Xuân măng 1969 Nam Mông Thôn Xuân Thượng   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
45 Xã Đức Xuân Phượng Phúc Hồng 1998 Nam Dao Thôn Xuân Thượng   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
46 Xã Đức Xuân Lý Văn Thanh 1986 Nam Dao Thôn Xuân Thượng   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
47 Xã Đức Xuân Phượng Thị Hoa 1995 Nữ Dao Thôn Xuân Thượng   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 
48 Xã Đức Xuân Triệu Văn Phúc 1996 Nam Dao Thôn Xuân Thượng   Số 73/QĐ-UBND, ngày 16/4/2024 

Tác giả: Bắc Quang Admin

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

LIÊN KẾT WEBSITE

Cổng TTĐT Chính phủ
Tuyển dụng
Bộ pháp điển
Chung tay cải cách
Cổng TTĐT tỉnh HG
Hệ thống văn bản
Công báo
Danh bạ
Mail
Lấy ý kiến
Lịch công tác
Công khai ngân sách
Tiếp nhận ý kiến
Công khai danh sách hội đồng
Ý kiến cử tri
Ủng hộ nạn nhân chất độc da cam
CSDL Quốc Gia
Phòng chống thiên tai
Thông báo 1
Công khai 1
Công khai 2

THỐNG KÊ TRUY CẬP

  • Đang truy cập25
  • Máy chủ tìm kiếm19
  • Khách viếng thăm6
  • Hôm nay4,010
  • Tháng hiện tại120,338
  • Tổng lượt truy cập1,841,732
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây