DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ XÃ KIM NGỌC

Thứ sáu - 19/04/2024 05:27
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ XÃ KIM NGỌC
                 
STT Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)
Trình độ chuyên môn
(nếu có)
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
1 Xã Kim Ngọc Lý Như Quý 1976 Nam Tày Thôn Nặm Mái Trung cấp Truyền hình Số 126/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
2 Xã Kim Ngọc Ngọc Văn Yên 1973 Nam Tày Thôn Nặm Mái Không Số 126/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
3 Xã Kim Ngọc Bàn Thị Sinh 1984 Nữ Dao Thôn Nặm Mái Không Số 126/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
4 Xã Kim Ngọc Nguyễn Đình Lương 1965 Nam Tày Thôn Nặm Mái Không Số 126/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
5 Xã Kim Ngọc Hà Thị Diên 1956 Nữ Kinh Thôn Minh Tường Trung cấp Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
6 Xã Kim Ngọc Nguyễn Thị Thủy 1960 Nữ Kinh Thôn Minh Tường trung Cấp Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
7 Xã Kim Ngọc Nguyễn Thị Luân 1960 Nữ Kinh Thôn Minh Tường Trung cấp Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
8 Xã Kim Ngọc Đặng Thị Thu Trang 1990 Nữ Kinh Thôn Minh Tường Cao đẳng  Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
9 Xã Kim Ngọc Trần Văn Sung 1952 Nam Cao Lan Thôn Minh Tường Đại học Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
10 Xã Kim Ngọc Thiều Tiến Dũng 1950 Nam Kinh Thôn Minh Tường Đại học Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
11 Xã Kim Ngọc Cấn Văn Sự 1971 Nam Kinh Thôn Minh Tường Không Số 127/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
12 Xã Kim Ngọc Nguyễn Thị Liên 1966 Nam Tày Thôn Tân Điền Không Số 128/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
13 Xã Kim Ngọc Lý Chiến Phong 1955 Nam Tày Thôn Tân Điền Không Số 128/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
14 Xã Kim Ngọc Nguyễn Ngọc Luân 1987 Nam Tày Thôn Tân Điền Không Số 128/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
15 Xã Kim Ngọc Bế Thị Huyền 1977 Nữ Tày Thôn Tân Điền Đại học nông lâm Số 128/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
16 Xã Kim Ngọc Vũ Thị Yến 1976 Nữ Tày Thôn Minh Khai Không Số 129/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
17 Xã Kim Ngọc Đỗ Quang Huấn 1965 Nam Tày Thôn Minh Khai Không Số 129/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
18 Xã Kim Ngọc La Thị Mơ 1987 Nữ Tày Thôn Minh Khai Không Số 129/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
19 Xã Kim Ngọc Nguyễn Văn Minh 1969 Nam Tày Thôn Minh Khai Không Số 129/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
20 Xã Kim Ngọc Nguyễn Văn Thắng 1958 Nam Tày Thôn Minh Khai Đại học Số 129/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
21 Xã Kim Ngọc Đăng Minh Cương 1984 Nam Dao Thôn Quý Quốc Cao đẳng Số 130/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
22 Xã Kim Ngọc Triệu Văn Yên 1990 Nam Dao Thôn Quý Quốc Không Số 130/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
23 Xã Kim Ngọc Trương Thị Kim 1981 Nữ Dao Thôn Quý Quốc Không Số 130/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
24 Xã Kim Ngọc Đăặng Văn Quang 1990 Nam Dao Thôn Quý Quốc Không Số 130/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
25 Xã Kim Ngọc Trương Văn Kết 1956 Nam Dao Thôn Quý Quốc Không Số 130/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
26 Xã Kim Ngọc Lù Thị Thu 1984 Nữ· Nùng· Thôn Nặm Vạc Không Số 131/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
27 Xã Kim Ngọc Lý Văn Mắng 1979 Nam Nùng· Thôn Nặm Vạc Không Số 131/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
28 Xã Kim Ngọc Đào Xuân Phúc 1960 Nam Kinh Thôn Nặm Vạc Trung cấp Số 131/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
29 Xã Kim Ngọc Đào Thị Năm 1989 Nữ Kinh Thôn Nặm Vac Trung cấp Số 131/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
30 Xã Kim Ngọc Phúc Văn Đào 1966 Nam Tày Thôn Nặm Vạc Không Số 131/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
31 Xã Kim Ngọc Trương Văn An 1987 Nam Dao Thôn Quý Quân Cao Đẳng Số 132/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
32 Xã Kim Ngọc Đặng Hồng Sinh 1987 Nam Dao Thôn Quý Quân Đại học Số 132/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
33 Xã Kim Ngọc Lý Hồng Mến 1979 Nam Dao Thôn Quý Quân Không Số 132/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
34 Xã Kim Ngọc Đặng Thị Dung 1983 Nữ Dao Thôn Quý Quân Không Số 132/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
35 Xã Kim Ngọc Đặng Văn Đức 1950 Nam Dao Thôn Quý Quân Không Số 132/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
36 Xã Kim Ngọc Đặng Thị Hồi 1986 Nữ Dao Thôn Quý Quân Không Số 132/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
37 Xã Kim Ngọc Lý công ich 1971 Nam Tày Thôn Vãng Không Số 133/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
38 Xã Kim Ngọc Nguyễn Văn Thuyên 1989 Nam Tày Thôn vãng Đại học khoa học môi trường Số 133/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
39 Xã Kim Ngọc Lâm Thị Hà 1989 Nữ Tày Thôn vãng Không Số 133/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
40 Xã Kim Ngọc Nguyễn Văn Thắng 1989 Nam Tày Thôn vãng Không Số 133/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
41 Xã Kim Ngọc Nguyễn Văn Thúy 1960 Nam Tày Thôn Vãng Không Số 133/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
42 Xã Kim Ngọc Mai văn Tuấn 1964 Nam Tày Thôn Vãng Không Số 133/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
43 Xã Kim Ngọc Đinh Quang Huân 1971 Nam Tày Thôn Mâng Không Số 134/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
44 Xã Kim Ngọc Nguyễn Văn An 1961 Nam Tày Thôn mâng Không Số 134/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
45 Xã Kim Ngọc Nguyễn Hữu hạnh 1952 Nam Tày Thôn Mâng Trung Cấp Số 134/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
46 Xã Kim Ngọc Mai Đức Huỳnh 1983 Nam Tày Thôn Mâng Trung cấp Số 134/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
47 Xã Kim Ngọc Nguyễn Thị Trường 1975 Nữ Tày Thôn Mâng Không Số 134/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
48 Xã Kim Ngọc Nguyễn Thị Nhâm 1976 Nữ Tày Thôn Mâng Không Số 134/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024

Tác giả: Bắc Quang Admin

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

LIÊN KẾT WEBSITE

Cổng TTĐT Chính phủ
Tuyển dụng
Bộ pháp điển
Chung tay cải cách
Cổng TTĐT tỉnh HG
Hệ thống văn bản
Công báo
Danh bạ
Mail
Lấy ý kiến
Lịch công tác
Công khai ngân sách
Tiếp nhận ý kiến
Công khai danh sách hội đồng
Ý kiến cử tri
Ủng hộ nạn nhân chất độc da cam
CSDL Quốc Gia
Phòng chống thiên tai
Thông báo 1
Công khai 1
Công khai 2

THỐNG KÊ TRUY CẬP

  • Đang truy cập12
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay6,264
  • Tháng hiện tại119,371
  • Tổng lượt truy cập1,840,765
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây